Quy định màu sắc loại đất thể hiện trong bản đồ quy hoạch sử dụng đất?

By | November 27, 2023

SOTAY365.COM – Quy định màu sắc loại đất thể hiện trong bản đồ quy hoạch sử dụng đất?

Quy định màu sắc loại đất thể hiện trong bản đồ quy hoạch sử dụng đất được quy định tại Phụ lục số 4 của Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT như sau:

ST LOẠI ĐẤT Thông số màu loại đất
Số màu Red Green Blue
1 Đất nông nghiệp NNP 1 255 255 100
1.1 Đất sản xuất nông nghiệp SXN 2 255 252 110
1.1.1 Đất trồng cây hàng năm CHN 3 255 252 120
1.1.1.1 Đất trồng lúa LUA 4 255 252 130
1.1.1.1.1 Đất chuyên trồng lúa nước LUC 5 255 252 140
1.1.1.1.2 Đất trồng lúa nước còn lại LUK 6 255 252 150
1.1.1.1.3 Đất trồng lúa nương LUN 7 255 252 180
1.1.1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 11 255 240 180
1.1.1.2.1 Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 12 255 240 180
1.1.1.2.2 Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 13 255 240 180
1.1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN 14 255 210 160
1.2 Đất lâm nghiệp LNP 18 170 255 50
1.2.1 Đất rừng sản xuất RSX 19 180 255 180
1.2.1.1 Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN 19 180 255 180
1.2.1.2 Đất có rừng sản xuất là rừng trồng RST 19 180 255 180
1.2.1.3 Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất RSM 19 180 255 180
1.2.2 Đất rừng phòng hộ RPH 24 190 255 30
1.2.2.1 Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên RPN 24 190 255 30
1.2.2.2 Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng RPT 24 190 255 30
1.2.2.3 Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ RPM 24 190 255 30
1.2.3 Đất rừng đặc dụng RDD 29 110 255 100
1.2.3.1 Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên RDN 29 110 255 100
1.2.3.2 Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng RDT 29 110 255 100
1.2.3.3 Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng RDM 29 110 255 100
1.3 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 34 170 255 255
1.4 Đất làm muối LMU 37 0 0 0
1.5 Đất nông nghiệp khác NKH 38 245 255 180
2 Đất phi nông nghiệp NNP 39 255 255 100
2.1 Đất ở OTC 40 255 180 255
2.1.1 Đất ở tại nông thôn ONT 41 255 208 255
2.1.2 Đất ở tại đô thị ODT 42 255 160 255
2.2 Đất chuyên dùng CDG 43 255 160 170
2.2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 45 255 170 160
2.2.2 Đất quốc phòng CQP 52 255 100 80
2.2.3 Đất an ninh CAN 53 255 80 70
2.2.4 Đất xây dựng công trình sự nghiệp DSN 44 255 160 170
2.2.2.1 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 48 250 170 160
2.2.2.2 Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 69 255 170 160
2.2.2.3 Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH 80 255 170 160
2.2.2.4 Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 72 255 170 160
2.2.2.5 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 75 255 170 160
2.2.2.6 Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT 78 255 170 160
2.2.2.7 Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH 79 255 170 160
2.2.2.8 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 82 255 170 160
2.2.2.9 Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác DSK 83 255 170 160
2.2.5 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp CSK 54 255 160 170
2.2.5.1 Đất khu công nghiệp SKK 55 250 170 160
2.2.5.2 Đất cụm công nghiệp SKN 61 250 170 160
2.2.5.3 Đất khu chế xuất SKT 55 250 170 160
2.2.5.4 Đất thương mại, dịch vụ TMD 62 250 170 160
2.2.5.5 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 56 250 170 160
2.2.5.6 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 57 205 170 205
2.2.5.7 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 58 205 170 205
2.2.6 Đất có mục đích công cộng CCC 59 255 170 160
2.2.6.1 Đất giao thông DGT 60 255 170 50
2.2.6.2 Đất thủy lợi DTL 63 170 255 255
2.2.6.3 Đất có di tích lịch sử – văn hóa DDT 84 255 170 160
2.2.6.4 Đất danh lam thắng cảnh DDL 94 255 170 160
2.2.6.5 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 68 255 170 160
2.2.6.6 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 70 255 170 160
2.2.6.7 Đất công trình năng lượng DNL 66 255 170 160
2.2.6.8 Đất công trình bưu chính viễn thông DBV 67 255 170 160
2.2.6.9 Đất chợ DCH 81 255 170 160
2.2.6.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 85 205 170 205
2.2.6.11 Đất công trình công cộng khác DCK 95 255 170 160
2.3 Đất cơ sở tôn giáo TON 87 255 170 160
2.4 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 88 255 170 160
2.5 Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 89 210 210 210
2.6 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 91 160 255 255
2.7 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 92 180 255 255
2.8 Đất phi nông nghiệp khác PNK 93 255 170 160
3. Đất chưa sử dụng CSD 97 255 255 254
3.1 Đất bằng chưa sử dụng BCS 98 255 255 254
3.2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS 99 255 255 254
3.3 Núi đá không có rừng cây NCS 100 230 230 200
4 Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát) MVB 101 180 255 255
4.1 Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản MVT 102 180 255 255
4.2 Đất mặt nước ven biển có rừng MVR 103 180 255 255
4.3 Đất mặt nước ven biển có mục đích khác MVK 104 180 255 255