SOTAY365.COM – Quy định suất vốn đầu tư nhà ở riêng lẻ mới nhất hiện nay là bao nhiêu?
Căn cứ Quyết định 510/QĐ-BXD về việc công bố suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2022.
Bảng 5. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ |
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2sàn |
|||
Suất vốn đầu tư |
Trong đó bao gồm |
|||
Chi phí xây dựng |
Chi phí thiết bị |
|||
11130.01 |
Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái tôn |
1.983 |
1.776 |
|
11130.02 |
Nhà 1 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ |
5.209 |
4.686 |
|
11130.03 |
Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm |
7.988 |
7.192 |
|
|
Có 1 tầng hầm |
9.862 |
8.871 |
|
11130.04 |
Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm |
10.036 |
8.718 |
|
|
Có 1 tầng hầm |
10.802 |
9.391 |
|
11130.05 |
Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm |
|
|
|
|
Diện tích xây dựng dưới 50m2 |
8.708 |
7.322 |
|
|
Diện tích xây dựng từ 50 – dưới 70m2 |
8.109 |
7.109 |
|
|
Diện tích xây dựng từ 70 – dưới 90m2 |
7.452 |
6.800 |
|
|
Diện tích xây dựng từ 90 – dưới 140m2 |
7.281 |
6.728 |
|
|
Diện tích xây dựng từ 140 – dưới 180m2 |
7.070 |
6.585 |
|
|
Diện tích xây dựng từ 180m2 trở lên |
6.752 |
6.299 |
|
11130.06 |
Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, có 1 tầng hầm |
|
|
|
|
Diện tích xây dựng dưới 50m2 |
9.616 |
8.726 |
|
|
Diện tích xây dựng từ 50 – dưới 70m2 |
8.789 |
8.107 |
|
|
Diện tích xây dựng từ 70 – dưới 90m2 |
8.592 |
7.939 |
|
|
Diện tích xây dựng từ 90 – dưới 140m2 |
8.453 |
7.881 |
|
|
Diện tích xây dựng từ 140 – dưới 180m2 |
8.280 |
7.764 |
|
|
Diện tích xây dựng từ 180m2 trở lên |
8.019 |
7.529 |
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà ở được tính toán theo các yêu cầu và quy định về giải pháp kiến trúc, kết cấu, điện, phòng cháy chữa cháy… quy định trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4451:2012 “Nhà ở – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế”, TCVN 9411:2012 “Nhà ở liền kề – Tiêu chuẩn thiết kế”, Quy chuẩn QCVN 06:2021/BXD về An toàn cháy cho nhà và công trình và các quy định khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư công trình ở Bảng trên tính cho công trình nhà ở riêng lẻ trong trường hợp có xây dựng tầng hầm được xác định cho tầng hầm sử dụng làm khu đỗ xe và diện tích xây dựng tầng hầm tương đương với diện tích xây dựng tầng nổi.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ chưa bao gồm chi phí thiết bị.