TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 3991:2012
TIÊU CHUẨN PHÒNG CHÁY TRONG THIẾT KẾ XÂY DỰNG – THUẬT NGỮ – ĐỊNH NGHĨA
Standard for fire protection in building design. Terminology – definitions
Lời nói đầu
TCVN 3991 : 2012 thay thế TCVN 3991 : 1985.
TCVN 3991 : 2012 do Viện Kiến trúc, Quy hoạch Đô thị và Nông thôn – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TIÊU CHUẨN PHÒNG CHÁY TRONG THIẾT KẾ XÂY DỰNG – THUẬT NGỮ – ĐỊNH NGHĨA
Standard for fire protection in building design. Terminology – definitions
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa áp dụng trong hệ thống tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng.
2. Thuật ngữ và định nghĩa
2.1. Ngọn lửa
Quá trình cháy được đặc trưng bằng sự tỏa nhiệt, khói và có ngọn lửa.
2.2. Tính chịu lửa
Khả năng của cấu kiện và kết cấu xây dựng giữ được khả năng chịu lửa cũng như khả năng chống lại sự hình thành các lỗ hổng và sự nung nóng đến nhiệt độ tới hạn và lan truyền ngọn lửa.
2.3. Sự lan truyền ngọn lửa theo kết cấu
Sự lan truyền cháy trên bề mặt và bên trong các cấu kiện và kết cấu xây dựng.
2.4. Sự cháy
Tác dụng qua lại giữa vật chất với ôxy kèm theo tỏa nhiệt hoặc khói, có xuất hiện ngọn lửa hoặc cháy âm ỉ.
2.5. Sản phẩm cháy
Vật chất được tạo nên do cháy.
2.6. Sự phát sáng
Sự cháy không có ngọn lửa nhưng có phát sáng.
2.7. Cháy âm ỉ
Sự cháy không phát sáng, nhận biết được do xuất hiện khói.
2.8. Khói
Thể nhìn thấy được trong không khí được tạo ra từ những phần tử rắn, lỏng hoặc khí khi cháy.
2.9. Sự mồi lửa
Sự gây cháy.
2.10. Nguồn cháy
Nhiệt năng dẫn đến sự bốc cháy.
2.11. Sự đốt cháy
Sự cháy có mục đích, kiểm soát được.
2.12. Sự các bon hóa
Sự tạo thành các bon do kết quả nhiệt phân hay cháy không hoàn toàn của chất hữu cơ.
2.13. Sự bốc cháy
Sự bắt đầu cháy do tác động của nguồn cháy.
2.14. Sự tự bốc cháy
Sự bắt đầu cháy không do tác động của nguồn cháy.
2.15. Tính bốc cháy
Khả năng cháy của vật chất dưới tác động của nguồn cháy.
2.16. Nhiệt độ bốc cháy
Nhiệt độ thấp nhất mà các vật liệu có thể bốc cháy do tác động của nguồn cháy.
2.17. Nhiệt độ tự bốc cháy
Nhiệt độ thấp nhất mà các vật liệu có thể bốc cháy mà không cần tác động của nguồn cháy.
2.18. Ngọn lửa
Sự cháy ở dạng khí có kèm theo phát sáng và nhiệt.
2.19. Sự lan truyền ngọn lửa
Sự lan truyền cháy ở dạng khí có kèm theo phát sáng và nhiệt.
2.20. Sự bốc lửa
Sự bốc cháy có ngọn lửa
2.21. Sự tự bốc lửa
Sự tự bốc cháy có ngọn lửa
2.22. Đám cháy
Sự cháy không kiểm soát được, phát triển theo thời gian và không gian.
2.23. Nhiệt phân
Sự phá hủy hóa học không thuận nghịch do kết quả tăng nhiệt độ, có hoặc không có ôxy hóa.
2.24. Chế độ nhiệt tiêu chuẩn
Sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình thử khi xác định các giới hạn chịu lửa của kết cấu.
2.25. Giới hạn chịu lửa
Thời gian (tính bằng giờ hoặc bằng phút) từ khi bắt đầu thử chịu lửa theo tiêu chuẩn các mẫu cho tới khi xuất hiện một trong các trạng thái giới hạn của kết cấu và cấu kiện.
2.26. Giới hạn lan truyền cháy
Thời gian (tính bằng giờ hoặc bằng phút) từ khi bắt đầu thử chịu lửa theo tiêu chuẩn các mẫu cho tới khi xuất hiện một dấu hiệu nào đó đặc trưng cho sự lan truyền ngọn lửa theo kết cấu.
2.27. Bậc chịu lửa
Đặc trưng chịu lửa của nhà và công trình theo tiêu chuẩn được xác định bằng giới hạn chịu lửa của các kết cấu xây dựng chính.
2.28. Năng lượng nhiệt
Năng lượng tỏa ra khi cháy hoàn toàn một đơn vị khối lượng của vật liệu.
2.29. Tải trọng cháy
Tổng thể nhiệt của toàn bộ khối lượng vật liệu cháy được trên 1 m2 diện tích sàn nhà hoặc công trình.
2.30. Xử lý chống cháy
Tạo lớp phủ trên bề mặt hoặc ngâm tẩm kỹ các bộ phận kết cấu để làm tăng giới hạn chịu lửa và giới hạn lan truyền của ngọn lửa.
2.31. Tính bốc cháy của vật liệu
Đặc trưng tiêu chuẩn về tính bốc cháy của vật liệu.
2.32. Vật liệu không cháy
Vật liệu dưới tác động của ngọn lửa hay nhiệt độ cao nhưng không bốc cháy, không cháy âm ỉ và không bị các bon hóa.
2.33. Vật liệu dễ cháy
Vật liệu dưới tác động của ngọn lửa hay nhiệt độ cao gây bốc cháy, cháy âm ỉ hay bị các bon hóa sau khi đã cách ly khỏi nguồn cháy.
2.34. Vật liệu khó cháy
Vật liệu dưới tác động của ngọn lửa hay nhiệt độ cao thì bốc cháy, cháy âm ỉ hoặc các bon hóa và tiếp tục cháy, cháy âm ỉ hoặc bị các bon hóa khi có nguồn cháy, nhưng sau khi cách ly khỏi nguồn cháy thì ngừng cháy hoặc ngừng cháy âm ỉ.
2.35. Bộ phận ngăn cách cháy
Kết cấu có giới hạn chịu lửa theo tiêu chuẩn ngăn cản sự lan truyền ngọn lửa từ bộ phận này sang bộ phận khác của công trình.
2.36. Thang chữa cháy ngoài nhà
Thang dùng để đưa nhân viên chữa cháy và thiết bị kỹ thuật chữa cháy lên mái nhà và công trình.
2.37. Lối thoát nạn
Lối dẫn đến cửa thoát nạn ra ngoài.
2.38. Cửa thoát nạn
Cửa ra trực tiếp bên ngoài hay vào khu vực an toàn.
MỤC LỤC
1. Phạm vi áp dụng
2. Thuật ngữ và định nghĩa
Tải file word TCVN 3991:2012 tại đây