TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
ĐỊA CHẤT THỦY VĂN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Hydrogeology. Terminology and definitions
Tiêu chuẩn này áp dụng trong nghiên cứu khoa học kỹ thuật và trong sản xuất thuộc lĩnh vực xây dựng cơ bản.
Thuật ngữ |
Định nghĩa |
1 |
2 |
Khái niệm chung | |
1. Địa chất thủy văn | Khoa học về nước dưới đất nhằm nghiên cứu nguồn gốc, điều kiện thế nằm, qui luật vận động, động thái, các tính chất vật lí và hóa học của nước dưới đất; mối tương quan của nước với môi trường xung quanh; ý nghĩa kinh tế của chúng. |
2. Địa chất thủy văn khu vực | Một lĩnh vực của địa chất thủy văn nghiên cứu những qui luật phân bố nước dưới đất và điều kiện địa chất thủy văn của một lãnh thổ nào đó. |
3. Địa chất thủy văn cải tạo thổ nhưỡng | Lĩnh vực địa chất thủy văn ứng dụng nhằm nghiên cứu và đề ra các biện pháp cải thiện địa chất thủy văn để tăng độ phì của đất. |
4. Nước dưới đất | Nước nằm trong thạch quyển ở tất cả các trạng thái vật lý. |
5. Phân loại nước dưới đất | Sự phân nhóm các kiểu nước dưới đất theo một hoặc tổ hợp các đặc trưng của chúng. |
6. Nước thượng tầng | Nước dưới đất tồn tại không thường xuyên trên các thấu kính cách nước hoặc thấm nước yếu trong đới không khí. |
7. Nước ngầm | Nước dưới đất của tầng chứa nước thường xuyên và nằm trên đáy cách nước thứ nhất tính từ mặt đất. |
8. Nước actêzi | Nước dưới đất có át nằm tương đối sâu giữa hai lớp cách nước, tự phun khi khoan đào qua lớp mái cách nước ở những nơi có địa hình thuận lợi (mái cách nước xem thuật ngữ số 65) |
9. Nước cactơ | Nước dưới đất chứa trong các hang hốc cáctơ. |
10. Nước khe nứt | Nước dưới đất chứa trong các khe nứt của đá. |
11. Nước giữa vỉa | Nước dưới đất nằm giữa các lớp đất đá cách nước. |
12. Nước hấp thụ | Một loại nước liên kết, trong đó các phần tử được giữ lại trên bề mặt các hạt đất đá do tác dụng qua lại giữa các phân tử nước với các phân tử trên bề mặt các hạt đất đá. |
13. Nước liên kết | Nước còn giữ lại trong đất đá sau khi được tháo khô dưới tác dụng của lực trọng lực. |
14. Nước lỗ hổng | Nước dưới đất chứa và vận động theo các lỗ hổng của đất đá. |
15. Nước mao dẫn | Nước được giữ lại trong đất đá dưới tác dụng của lực mao dẫn. |
16. Nước thổ nhưỡng | Nước dưới đất nằm trong các lớp thổ nhưỡng. |
17. Nước trọng lực | Nước trong đất đá có khả năng vận động dưới tác dụng chủ yếu của trọng lực. |
18. Nước dưới đất không áp | Nước dưới đất có mặt thoáng tự do và áp suất trong đó bằng áp suất khí quyển. |
19. Nước dưới đất có áp | Nước dưới đất có áp suất tác dụng lên bề mặt lớn hơn áp suất khí quyển. |
20. Nguồn gốc nước dưới đất | Quá trình hình thành nước dưới đất do ảnh hưởng của các nhân tố tự nhiên và nhân tạo. |
21. Phân loại nguồn gốc nước dưới đất | Sự phân loại nước dưới đất dựa vào những đặc điểm nguồn gốc của chúng. |
22. Nước rửa lũ | Nước dưới đất có thành phần hóa học liên quan với các quá trình thấm và rửa lũ. |
23. Nước thấm | Nước dưới đất được hình thành trong đất đá do quá trình thấm. |
24. Nước chôn vùi | Nước dưới đất nằm trong các lỗ hổng của đất đá từ các thời kì địa chất trước đây và không tham gia vào vòng tuần hoàn nước trong thiên nhiên ở các thời kì địa chất tiếp theo. |
25. Nước nguyên sinh | Nước dưới đất được tạo thành do khí ô xi và khí hiđrô tách ra từ mácma và lần đầu tiên tham gia vào vòng tuần hoàn của nước trong thiên nhiên. |
26. Nước hỗn hợp | Nước được tạo thành do hỗn hợp các kiểu nước khác nhau. |
… | … |
>> Tải toàn bộ file word TCVN 4119:1985 tại đây./.