TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
HỆ THỐNG TIÊU CHUẨN AN TOÀN LAO ĐỘNG – CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Occupational safety standard system – Basic concepts – Terms and definitions
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa của những khái niệm cơ bản thuộc lĩnh vực an toàn lao động trong sản xuất.
Thuật ngữ |
Định nghĩa |
1. An toàn lao động | Tình trạng điều kiện lao động không gây ra sự nguy hiểm trong sản xuất. |
2. Điều kiện lao động | Tổng thể các yếu tố về kinh tế, xã hội, tổ chức, kỹ thuật, tự nhiên thể hiện qua quá trình công nghệ, công cụ lao động, đối tượng lao động, môi trường lao động, con người lao động và sự tác động qua lại giữa chúng tạo nên những điều kiện cần thiết cho hoạt động của con người trong quá trình sản xuất. |
3. Yêu cầu an toàn lao động | Các yêu cầu phải thực hiện nhằm đảm bảo an toàn lao động. |
4. Sự nguy hiểm trong sản xuất | Khả năng tác động của các yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất đối với người lao động. |
5. Yếu tố nguy hiểm trong sản xuất | Yếu tố có tác động gây chấn thương cho người lao động trong sản xuất. |
6. Yếu tố có hại trong sản xuất | Yếu tố có tác động gây bệnh cho người lao động trong sản xuất. |
7. An toàn của thiết bị sản xuất | Tính chất của thiết bị đảm bảo được tình trạng an toàn khi thực hiện các chức năng đã quy định trong những điều kiện xác định và trong suốt thời gian quy định. |
8. An toàn của quá trình sản xuất | Tính chất của quá trình sản xuất đảm bảo được tình trạng an toàn khi thực hiện các thông số đã cho và trong suốt thời gian quy định. |
9. Phương tiện bảo vệ người lao động | Phương tiện dùng để phòng ngừa hoặc làm giảm tác động của các yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất đối với người lao động. |
10. Kỹ thuật an toàn | Hệ thống các biện pháp và phương tiện về tổ chức và kỹ thuật nhằm phòng ngừa sự tác động của các yếu tố nguy hiểm trong sản xuất đối với người lao động. |
11. Vệ sinh sản xuất | Hệ thống các biện pháp và phương tiện về tổ chức, vệ sinh học và kỹ thuật vệ sinh nhằm phòng ngừa sự tác động của các yếu tố có hại trong sản xuất đối với người lao động. |
12. Bảo hộ lao động | Hệ thống các văn bản luật pháp và các biện pháp tương ứng về tổ chức, kinh tế – xã hội, kỹ thuật và vệ sinh học nhằm đảm bảo an toàn, bảo vệ sức khỏe, và khả năng lao động của con người trong quá trình lao động. |
13. Tai nạn lao động | Tai nạn xảy ra gây tác hại đến cơ thể người lao động do tác động của các yếu tố nguy hiểm và có hại trong.sản xuất. |
14. Chấn thương | Chấn thương xảy ra đối với người lao động trong sản xuất do không tuân theo các yêu cầu về an toàn lao động.
Chú thích: Nhiễm độc cấp tính cũng coi như chấn thương. |
15. Bệnh nghề nghiệp | Bệnh phát sinh do tác động của điều kiện lao động có hại đối với người lao động. |
Danh mục thuật ngữ xếp theo A, B, C…
An toàn lao động
An toàn quá trình sản xuất
An toàn thiết bị sản xuất
Bảo hộ lao động
Bệnh nghề nghiệp
Chấn thương sản xuất
Điều kiện lao động
Kỹ thuật an toàn
Phương tiện bảo vệ người lao động
Sự nguy hiểm trong sản xuất
Tai nạn lao động
Vệ sinh sản xuất
Yêu cầu an toàn lao động
Yếu tố có hại trong sản xuất
Yếu tố nguy hiểm trong sản xuất
Tải file word TCVN 3153:1979 tại đây