TCVN 3153:1979 Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động – Thuật ngữ và định nghĩa

By | November 26, 2024

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 3153:1979

HỆ THỐNG TIÊU CHUẨN AN TOÀN LAO ĐỘNG – CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Occupational safety standard system – Basic concepts – Terms and definitions

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa của những khái niệm cơ bản thuộc lĩnh vực an toàn lao động trong sản xuất.

Thuật ngữ

Định nghĩa

1. An toàn lao động Tình trạng điu kiện lao động không gây ra sự nguy him trong sản xut.
2. Điều kiện lao động Tng th các yếu tố về kinh tế, xã hội, t chức, kỹ thuật, tự nhiên th hiện qua quá trình công nghệ, công cụ lao động, đối tượng lao động, môi trường lao động, con người lao động và sự tác động qua lại giữa chúng tạo nên những điều kiện cn thiết cho hoạt động của con người trong quá trình sản xuất.
3. Yêu cu an toàn lao động Các yêu cầu phải thực hin nhằm đảm bảo an toàn lao động.
4. S nguy hiểm trong sản xuất Khả năng tác động của các yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất đối với người lao động.
5. Yếu tố nguy hiểm trong sản xuất Yếu tố có tác động gây chấn thương cho người lao động trong sản xuất.
6. Yếu t có hại trong sản xuất Yếu tố có tác động gây bệnh cho người lao động trong sản xuất.
7. An toàn ca thiết bị sản xut Tính chất của thiết bị đm bảo được tình trạng an toàn khi thực hiện các chc năng đã quy định trong những điu kiện xác định và trong suốt thời gian quy định.
8. An toàn của quá trình sản xut Tính chất của quá trình sản xuất đảm bảo được tình trạng an toàn khi thực hiện các thông số đã cho và trong suốt thời gian quy định.
9. Phương tiện bảo vệ ngưi lao động Phương tiện dùng đ phòng ngừa hoặc làm giảm tác động của c yếu tố nguy him và có hại trong sn xuất đối với người lao động.
10. K thuật an toàn Hệ thống các biện pháp và phương tiện v tổ chức và kỹ thuật nhằm phòng ngừa sự tác động của các yếu tố nguy him trong sản xuất đối với người lao động.
11. Vệ sinh sản xuất Hệ thống các biện pháp và phương tiện về t chức, vệ sinh học và kỹ thuật vệ sinh nhằm phòng ngừa sự tác động của các yếu tố có hại trong sản xut đối với ngưi lao động.
12. Bảo hộ lao động H thống các văn bản luật pháp và các biện pháp tương ứng v t chức, kinh tế  xã hội, k thuật và vệ sinh học nhằm đảm bảo an toàn, bảo v sức khỏe, và khả năng lao động ca con người trong quá trình lao động.
13. Tai nạn lao động Tai nạn xảy ra gây tác hại đến cơ thể người lao động do tác động của các yếu tố nguy him và có hại trong.sản xuất.
14. Chấn thương Chấn thương xảy ra đối với ngưi lao động trong sn xuất do không tuân theo các yêu cu v an toàn lao động.

Chú thích: Nhiễm độc cấp tính cũng coi như chấn thương.

15. Bệnh nghề nghiệp Bnh phát sinh do tác động của điều kiện lao động có hại đối với người lao động.

Danh mục thuật ngữ xếp theo A, B, C…

An toàn lao động

An toàn quá trình sản xuất

An toàn thiết bị sản xuất

Bảo hộ lao động

Bệnh nghề nghiệp

Chấn thương sản xuất

Điều kiện lao động

Kỹ thuật an toàn

Phương tiện bảo vệ người lao động

Sự nguy hiểm trong sản xuất

Tai nạn lao động

Vệ sinh sản xuất

Yêu cầu an toàn lao động

Yếu tố có hại trong sản xuất

Yếu tố nguy hiểm trong sản xuất

Tải file word TCVN 3153:1979 tại đây